|
Xây dựng, vật liệu |
|
|
|
Vlxd Thanh Thủy thông báo giá thép tấm mới nhất hôm nay (Lượt xem: 207)
Là một trong những vật liệu dân dụng phổ biến trên thị trường - thép tấm không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực đóng tàu, sản xuất vật dụng, mà chúng còn đóng góp không nhỏ trong việc thi công các công trình và dự án. Hiện nay nền kinh tế thị trường đang có sự biến động không ngừng, giá thành của thép tấm cũng vì thế mà có sự chênh lệch. Nếu quý khách có nhu cầu muốn mua thép tấm nhưng không biết đơn giá hiện tại của sản phẩm là bao nhiêu, bài viết sau đây của VLXD Thanh Thủy sẽ cung cấp ngay bảng giá mới nhất hôm nay của vật liệu thép tấm.
VLXD Thanh Thủy thông báo mức giá của các sản phẩm thép tấm Thông tin đôi nét về các loại thép tấm và đặc điểm của chúng Thép tấm trên thị trường dựa vào phương pháp sản xuất mà chia thành 2 loại chính:
Thép tấm cán nóng Là loại thép được cán mỏng ở nhiệt độ cao (hơn 1000 độ C), bề mặt phẳng, bóng sáng, có màu xanh đen. Thép tấm cán nóng có khả năng chịu lực tốt, rất dễ tạo hình và bảo quản, không bị ảnh hưởng hoặc biến chất bởi các tác động của môi trường.
Thép tấm cán nguội Thép tấm cán nguội được sản xuất dựa trên quy trình cán mỏng phôi thép ở nhiệt độ phòng. Đặc điểm nổi bật của loại thép tấm này chính là vẻ ngoài sáng bóng, có màu xám trong, khi chạm vào có cảm giác trơn nhẵn và khá mịn nhưng chúng đặc biệt có độ bền cao, dễ uốn cong, độ cứng ổn định hơn thép tấm cán nóng.
Theo tính ứng dụng thực tiễn thì thép tấm có rất nhiều loại, có thể kể đến như thép tấm mạ kẽm, thép tấm chống mài mòn, thép tấm carbon, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm hợp kim,… nhưng phổ biến nhất chính là 3 loại sau:
Thép tấm trơn Thực chất loại thép tấm này là dạng tấm thép có bề mặt trơn nhẵn, bóng mịn và cũng là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất do có tính thẩm mỹ cao, có thể dùng trong gia công đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn chứa xăng dầu, sàn xe,…
Thép tấm gân Còn gọi là thép tấm chống trơn do trên bề mặt được thiết kế những đường gân nổi giúp làm giảm các vấn đề trơn trượt rất hiệu quả. Hơn nữa, loại thép này cũng có khả năng chống va đập rất tốt và có thể chống chịu trước những tác động của thời tiết.
Thép tấm mạ kẽm Giống như tên gọi, sản phẩm này trong quá trình sản xuất đã được mạ một lớp kẽm trên bề mặt để bảo vệ phần thép bên trong không bị oxy hóa hoặc bị ăn mòn bởi các chất hóa học. Ngoài ra, lớp kẽm mạ còn có khả năng chống trầy xước, góp phần làm tăng tính thẩm mỹ cho tấm thép.
Bảng báo giá các dòng thép tấm mới nhất hôm nay của VLXD Thanh Thủy
STT | Quy cách thép tấm (mm) | Độ dày | Đơn giá | 1 | 3 x (1500×6000) | 3 ly | 13,600 | 2 | 4 x 1500×6000) | 4 ly | 13,600 | 3 | 5 x 1500×6000) | 5 ly | 13,600 | 4 | 6 x (1500×6000) | 6 ly | 13,600 | 5 | 8 x (1500×6000) | 8 ly | 13,600 | 6 | 10 x (1500×6000) | 10 ly | 13,600 | 7 | 12 x (1500×6000) | 12 ly | 13,600 | 8 | 14 x (1500×6000) | 14 ly | 13,600 | 9 | 16 x (1500×6000) | 16 ly | 13,600 | 10 | 18 x (1500×6000) | 18 ly | 13,600 | 11 | 20 x (1500×6000) | 20 ly | 13,600 | 12 | 6 x (2000×6000) | 6 ly | 13,600 | 13 | 8 x (2000×6000) | 8 ly | 13,600 | 14 | 10 x (2000×6000) | 10 ly | 13,600 | 15 | 12 x (2000×6000) | 12 ly | 13,600 | 16 | 14 x (2000×6000) | 14 ly | 13,600 | 17 | 16 x (2000×6000) | 16 ly | 13,600 | 18 | 18 x (2000×6000) | 18 ly | 13,600 | 19 | 20 x (2000×6000) | 20 ly | 13,600 | 20 | 22 x (2000×6000) | 22 ly | 13,600 | 21 | 25 x (2000×6000) | 25 ly | 13,600 | 22 | 30 x (2000×6000) | 30 ly | 13,600 | 23 | 35 x (2000×6000) | 35 ly | 13,600 | 24 | 40 x (2000×6000) | 40 ly | 13,600 | 25 | 45 x (2000×6000) | 45 ly | 13,600 |
2. Bảng giá thép tấm gân SS400 và Q235
STT | Quy cách thép tấm (mm) | Độ dày | Giá thép tấm (vnđ/kg) | 1 | 3 x (1500 × 6000) | 3 ly | 20.000 | 2 | 4 x (1500 × 6000) | 4 ly | 20.000 | 3 | 5 x (1500 × 6000) | 5 ly | 20.000 | 4 | 6 x (1500 × 6000) | 6 ly | 20.000 | 5 | 8 x (1500 × 6000) | 8 ly | 20.000 | 6 | 10 x (1500 × 6000) | 10 ly | 20.000 | 7 | 12 x (1500 × 6000) | 12 ly | 20.000 |
3. Bảng giá thép tấm mạ kẽm
STT | Quy cách thép tấm mạ kẽm (mm) | Độ dày (m) | Đơn giá (vnđ/kg) | 1 | Khổ 1m | 0.7 | 19,650 | 2 | 0.8 | 19,650 | 3 | 0.9 | 19,650 | 4 | 1.0 | 19,650 | 5 | 1.1 | 19,650 | 6 | 1.2 | 19,650 | 7 | 1.4 | 19,650 | 8 | 1.8 | 19,650 | 9 | 2.0 | 19,650 | 10 | Khổ 1m20 | 0.6 | 19,650 | 11 | 0.7 | 19,650 | 12 | 0.8 | 19,650 | 13 | 0.9 | 19,650 | 14 | 1.0 | 19,650 | 15 | 1.1 | 19,650 | 16 | 1.2 | 19,650 | 17 | 1.4 | 19,650 | 18 | 1.8 | 19,650 | 19 | 2.0 | 19,650 | 20 | Khổ 1m25 | 0.6 | 19,650 | 21 | 0.7 | 19,650 | 22 | 0.8 | 19,650 | 23 | 0.9 | 19,650 | 24 | 1.0 | 19,650 | 25 | 1.1 | 19,650 | 26 | 1.2 | 19,650 | 27 | 1.4 | 19,650 | 28 | 1.8 | 19,650 | 29 | 2.0 | 19,650 |
Một điều cần lưu ý, bảng giá trên có thể sẽ có những thay đổi do tình hình thị trường giá vật liệu xây dựng có sự biến động, vì thế nếu quý khách có nhu cầu biết mức giá chính xác của những sản phẩm thép tấm trên thì hãy liên hệ VLXD Thanh Thủy qua hotline 0933 839 456 để được báo giá thép tấm một cách chi tiết và nhanh chóng!
VLXD Thanh Thủy thông báo bảng giá thép tấm mới nhất hiện tại
VLXD Thanh Thủy - địa chỉ mua thép tấm chất lượng, giá tốt và uy tín nhất Công ty TNHH TM Vận Tải VLXD Thanh Thủy là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chất lượng cao, chính hãng 100%, đa dạng mẫu mã cùng giá thành cạnh tranh tốt nhất thị trường hiện tại. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin mang đến:
+ Các sản phẩm thép tấm được nhập trực tiếp từ các thương hiệu có uy tín cao trên thị trường. + Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có kinh nghiệm lâu năm, luôn tận tình tư vấn và sẵn sàng báo giá nhanh, rõ ràng khi khách có yêu cầu. + Dịch vụ giao hàng tận nơi, nhanh chóng, đúng hẹn, khách được quyền kiểm tra sản phẩm trước khi tiến hành thanh toán cho chúng tôi.
Đơn vị cung cấp các sản phẩm thép tấm chất lượng cao, giá rẻ và uy tín nhất - VLXD Thanh Thủy
Để được giải đáp thắc mắc cũng như nhận báo giá thép tấm giá rẻ mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ VLXD Thanh Thủy chúng tôi qua những thông tin sau:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 0933.839.456 Zalo: 033.237.9078 Email: [email protected] Website: baogiathephinh.com
CÁC TIN ĐĂNG VIP CÙNG LĨNH VỰC Xây dựng, vật liệu |
STT |
Tiêu đề |
Ngày đăng |
Nơi đăng |
|
|
|